Giỏ hàng

Giá lăn bánh thông số kĩ thuật Kia Seltos

Giá lăn bánh Kia Seltos sẽ tuỳ thuộc vào địa phương đăng ký xe. Hiện Kia Seltos được áp dụng mức ưu đãi giảm 50% phí trước bạ, nên có giá lăn bánh rất hấp dẫn. Theo đó, giá lăn bánh của xe Kia Seltos Deluxe 1.4 Turbo từ 646 triệu VNĐ tại Hà Nội, 640 triệu VNĐ tại TP.HCM, 621 triệu VNĐ tại tỉnh thành khác.

Dưới đây là bảng tính chi tiết giá lăn bánh Kia Seltos 2020 tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá đã bao gồm: thuế trước bạ, phí biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm.

Giá lăn bánh Kia Seltos tại Hà Nội

(ĐVT: đồng)

Phiên bản

Deluxe 1.4 Turbo

Luxury 1.4 Turbo

Premium 1.6L

Premium 1.4 Turbo

Giá niêm yết

589.000.000

649.000.000

699.000.000

719.000.000

Lệ phí trước bạ (6% giá niêm yết)

35.340.000

38.940.000

41.940.000

43.140.000

Phí đăng ký biển số

20.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

Phí bảo trì đường bộ (1 năm)

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm)

437.000

Giá lăn bánh

646.700.000

710.300.000

763.300.000

784.500.000

Tham khảo giá lăn bánh các mẫu xe Kia mới nhất: BẢNG GIÁ XE KIA 2020

Giá lăn bánh Kia Seltos tại TP.HCM

(ĐVT: đồng)

Phiên bản

Deluxe 1.4 Turbo

Luxury 1.4 Turbo

Premium 1.6L

Premium 1.4 Turbo

Giá niêm yết

589.000.000

649.000.000

699.000.000

719.000.000

Lệ phí trước bạ (5% giá niêm yết)

29.450.000

32.450.000

34.950.000

35.950.000

Phí đăng ký biển số

20.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

Phí bảo trì đường bộ (1 năm)

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm

437.000

Giá lăn bánh

640.800.000

703.800.000

756.300.000

777.300.000

Giá lăn bánh Kia Seltos tại tỉnh thành khác

(ĐVT: đồng)

Phiên bản

Deluxe 1.4 Turbo

Luxury 1.4 Turbo

Premium 1.6L

Premium 1.4 Turbo

Giá niêm yết

589.000.000

649.000.000

699.000.000

719.000.000

Lệ phí trước bạ (5% giá niêm yết)

29.450.000

32.450.000

34.950.000

35.950.000

Phí đăng ký biển số

1.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

Phí bảo trì đường bộ (1 năm)

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm

437.000

Giá lăn bánh

621.800.000

684.800.000

737.300.000

758.300.000

Kia Seltos có ưu đãi gì?

Kể từ ngày ra mắt 22/07/2020, Kia Seltos có chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho các khách hàng đầu tiên. Theo đó, những khách hàng sẽ được mua Kia Seltos phiên bản Deluxe với mức giá chỉ từ 589 triệu đồng. Khuyến mãi áp dụng đến hết chương trình.

Xe Kia Seltos có màu gì?

Kia Seltos có 9 tùy chọn màu xe gồm 5 màu đơn và 4 màu kết hợp, cụ thể:

5 màu đơn gồm: Trắng, Đen, Đỏ, Cam, Vàng

4 màu tùy chọn kết hợp 2 tông màu gồm: Trắng Đen, Đỏ Đen, Cam Đen và Vàng Đen

So sánh giá xe Kia Seltos với các mẫu xe cùng phân khúc:

Mẫu xe

Giá xe

(ĐVT: triệu đồng)

Kia Seltos Deluxe 1.4 Turbo

(ĐVT: triệu đồng)

Chênh lệch

Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn

636

589

+47

EcoSport Trend AT 1.5L

593

+4

Honda HR-V 1.8G

786

+197

Xét về giá bán, mẫu xe Kia Seltos mới ra có giá thấp hơn cho với những đối thủ cùng phân khúc. Bù lại, các đối thủ của Kia Seltos lại có thêm nhiều các trang bị nổi trội cụ thể là dung tích động cơ lớn hơn. Tuy nhiên, Kia Seltos vẫn được đánh giá sẽ là lựa chọn phù hợp trong tầm giá.

Thông số kỹ thuật Kia Seltos 2020

Thông số

Kia Seltos Deluxe

Kia Seltos Luxury

Kia Seltos Premium

Kiểu dáng

SUV

Số chỗ

05

Kích thước tổng thể (DxRxC)

4315 x 1800 x 1645 mm

Chiều dài cơ sở

2610 mm

Khoảng sáng gầm

190 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,3 m

Khối lượng không tải

1250 kg

1250 kg

1290 kg

Khối lượng toàn tải

1700 kg

1700 kg

1740 kg

Dung tích khoang hành lý

433 lít

Dung tích thùng nhiên liệu

45 lít

Động cơ - Vận hành

Động cơ

Xăng, Kappa 1.4 T-GDi (Premium có thêm phiên bản động cơ Gamma 1.6 MPI), 4 xy-lanh

Hộp số

Ly hợp kép 7 cấp

Dung tích xy lanh

1353 cc

Công suất cực đại

138 mã lực tại 6000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

242 Nm tại 1500-3200 vòng/phút

Khung gầm

Dẫn động

Cầu trước - FWD

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson / Thanh cân bằng

Phanh trước/sau

Đĩa/ Đĩa

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Mâm xe

Mâm đúc hợp kim 17 inch

Lốp xe

215/60R17

Tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu

6,3 lít/100km

Ngoại thất

Cụm đèn trước

Halogen Projector

Halogen Projector

LED

Đèn sương mù

Halogen Projector

Halogen Projector

LED

Đèn chạy ban ngày dạng LED

Không

Đèn tín hiệu chuyển hướng dạng LED

Không

Không

Cụm đèn sau dạng LED

Không

Chế độ bật/tắt đèn tự động

Không

Nội thất

Ghế da

Màu đen

Màu belge

Màu belge

Ghế lái chỉnh điện

Không

Không

Hệ thống thông gió hàng ghế trước

Không

Không

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay

Tự động

Tự động

Gương chiếu hậu chống chói ECM

Không

Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế sau

Cửa gió hàng ghế sau

Cửa sổ trời

Không

Không

Hệ thống tiện ích giải trí

Hệ thống thông tin giải trí

Audio

AVN 8 inch

AVN 10,25 inch

Kết nối Carplay

Không

Hệ thống loa

6 loa

Hệ thống đèn Moon light

Không

Không

Điều khiển hành trình

Không

Không

Chìa khóa thông minh & Nút Start/Stop

Không

Trang bị an toàn

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)

Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)

Mã hóa chìa khóa

Cảnh báo chống trộm

3 chế độ lái

3 chế độ kiểm soát lực kéo

Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe

Camera lùi

Không

Số túi khí

2

2

6